Thép thanh vằn hay còn gọi là thép cây, thép gân hoặc thép cốt bê tông. Là nguyên vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng nhà ở, các công trình kiến trúc, trường học, bệnh viện,…. Với đặc tính chắc chắn, chống oxy hóa tốt, chịu lực và chịu nhiệt tốt, luôn được các nhà thầu chọn là khung sườn cho các công trình xây dựng của mình.
Giới thiệu về Công Ty Thép Việt Nhật
Thế Giới Thép xin giới thiệu đến các bạn sản phẩm Thép vằn Việt Nhật (Vina Kyoei). Thép Việt Nhật được thành lập năm 1994 giữa các đối tác Nhật Bản và Tổng công ty Thép Việt Nam, cụ thể:
- Tập đoàn thép Kyoei
- Tập đoàn Mitsui
- Tập đoàn thép Marubeni – Itochu
- Tổng công ty thép Việt Nam – CTCP
Sau đây là các thông số cơ bản và cách thức để nhận biết thép Việt Nhật thật:
| Loại hàng |
Đường kính(mm) |
Chiều dài cây(m) |
Khối lượng/cây(kg/cây) |
Số cây/bó |
Khối lượng/bó |
| Thép phi D10 |
10 |
11,7 |
7.22 |
300 |
2,165 |
| Thép phi D12 |
12 |
11,7 |
10.39 |
260 |
2701 |
| Thép phi D14 |
14 |
11,7 |
14.16 |
190 |
2,689 |
| Thép phi D16 |
16 |
11,7 |
18.49 |
150 |
2,772 |
| Thép phi D18 |
18 |
11,7 |
23.40 |
115 |
2,691 |
| Thép phi D20 |
20 |
11,7 |
28.90 |
95 |
2,745 |
| Thép phi D22 |
22 |
11,7 |
34.87 |
76 |
2,649 |
| Thép phi D25 |
25 |
11,7 |
45.05 |
60 |
2,702 |
| Thép phi D28 |
28 |
11,7 |
56.63 |
48 |
2,718 |
| Thép phi D32 |
32 |
11,7 |
73.83 |
36 |
2,657 |
| Thép phi D36 |
36 |
11,7 |
93.48 |
28 |
2,617 |
| Thép phi D40 |
40 |
11,7 |
115.36 |
24 |
2,768 |
| Thép phi D50 |
50 |
11,7 |
180.41 |
15 |
2.706 |
Dấu hiệu nhận biết thép thanh vằn Việt Nhật thật chính hãng
Để nhận biết đúng là thép gân cây của Vina Kyoei quý khách xin chú ý các điểm sau:
Trên thanh thép phải có: hình dấu thập nổi (hay còn gọi là “Hoa Mai”), chỉ số đường kính. Đặc biệt lưu ý: khoảng cách giữ hai “Hoa Mai” hay “chỉ số đường kính” liên tiếp nhau phải từ 1,0 m đến 1,3 m tuỳ đường kính trục cán (như hình minh hoạ).

Thế Giới Thép Group chuyên cung cấp thép vằn Việt Nhật chính hãng
Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Thế Giới Thép Group là đơn vị uy tín hàng đầu về cung cấp sắt thép số lượng lớn cho các công trình xây dựng lớn nhỏ, ở toàn bộ khu vực TP.HCM và các tỉnh phía Nam, đạt được sự tin yêu của khách hàng.
Tại kho hàng của Thế Giới Thép luôn luôn có sẵn các loại thép gân xây dựng Việt Nhật với đủ các kích thước khác nhau từ Φ10 đến Φ51 , đáp ứng đầy đủ các như cầu của quý khách hàng.

Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp cùng phương tiện giao hàng luôn túc trực kết hợp hệ thống chi nhánh đang dần mở rộng khắp Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi đảm bảo sẽ giao hàng đến cho quý khách nhanh nhất trong khoảng thời gian 2 giờ đồng hồ.
Đặt biệt quý khách còn được hỗ trợ chính sách miễn phí giao hàng cho đơn hàng số lượng trong khu vực Quận 12, Hóc Môn, Gò Vấp, Củ Chi, đảm bảo kịp tiến độ thi công cho mọi công trình đồng thời tạo sự an tâm tuyệt đối cho quý khách hàng.
BẢNG GIÁ THÉP CÂY VIỆT NHẬT PHI 6-8-10-12-14-16-18-20
| STT |
TÊN LOẠI HÀNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
TRỌNG LƯỢNG(KG/CÂY) |
GIÁ BÁN |
| 1 |
Thép phi 6 |
Kg |
|
21.300 đ |
| 2 |
Thép phi 8 |
Kg |
|
21.300 đ |
| 3 |
Thép phi 10 |
Cây |
6.93 |
149.000 đ |
| 4 |
Thép phi 12 |
Cây |
9.98 |
209.000 đ |
| 5 |
Thép phi 14 |
Cây |
13.57 |
283.000 đ |
| 6 |
Thép phi 16 |
Cây |
17.74 |
371.000 đ |
| 7 |
Thép phi 18 |
Cây |
22.45 |
469.000 đ |
| 8 |
Thép phi 20 |
Cây |
22.71 |
579.000 đ |
| 9 |
Thép phi 22 |
Cây |
33.52 |
700.000 đ |
| 10 |
Thép phi 25 |
Cây |
43.63 |
911.000 đ |
| 11 |
Thép phi 28 |
Cây |
54.81 |
1.145.000 đ |
| 12 |
Thép phi 32 |
Cây |
71.62 |
1.496.000 đ |
| 13 |
Kẽm |
Kg |
|
25.500 đ |
| 14 |
Đinh |
Kg |
|
26.500 đ |
| 15 |
Đinh thép |
Kg |
|
46.000 đ |
| 16 |
Đai, râu sắt |
Kg |
|
22.800 đ |